khoe khoang tiếng trung là gì
Huống hồ, khoe khoang để tự tin lại là sự tự ti dễ đ.ổ vỡ nhất. Ngườ.i thích thể hiện hóa ra cũng là kẻ tự ti nhất. Và phụ n.ữ khí chất luôn là Ngườ.i đủ bản lĩnh để tự tin nhất. Vì họ đủ an toàn với những gì họ có, họ biết họ đạt được những gì và đang đứng ở đâu.
Không khoe khoang thành tựu của bản thân Sống ở đời không nên khoe khoang. Một người, càng khoe khoang cái gì, càng dễ mất đi cái đó. "Thành tích" có nghĩa là quá khứ, đắm chìm vào hạnh phúc trong quá khứ không thể thoát ra rất dễ khiến một người dậm chân tại chỗ.
Khoe khoang, ba hoa: là người lúc nào cũng khoe khoang những thứ mình có được, thậm chí những thứ mình chưa có hoặc không hề có. Ví dụ: khoe mình từng là tỷ phú dù hiện tại rất nghèo. Hoặc như Giúp người thì tốt, nhưng giúp một mà đi khoe mười thì đúng là khoác lác.
Atm Online Lừa Đảo. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm khoe khoang tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ khoe khoang trong tiếng Trung và cách phát âm khoe khoang tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khoe khoang tiếng Trung nghĩa là gì. 摆排场 《指讲究铺张、奢侈的局面或形式。》标榜 《提出某种好听的名义, 加以宣扬。》出风头 《出头露面显示自己。也做出锋头。》anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình他好出风头, 喜欢别人奉承他吹打牛; 鼓吹; 吹嘘 《极端自夸; 狂妄自负。》吹法螺 《吹法螺的声音传得很远。原用"吹法螺"比喻佛教教义广为传播, 后比喻说大话。》吹牛; 大口 ; 大话。 《说大话; 夸口。也说吹牛皮。》伐 ; 掉; 自夸; 自矜; 自诩 ; 说嘴; 吹牛 《自己夸耀自己。》không khoe khoang. 不矜不伐。伐善 《夸耀自己的长处。》夸示 《向人显示或吹嘘自己的东西, 长处等。》anh ấy từ trước tới giờ chẳng khi nào khoe khoang trước mặt mọi người. 他从不在人面前夸耀自己。夸耀; 诩 ; 炫; 耀; 炫耀; 谝 《向人显示自己有本领, 有功劳, 有地位势力等。》卖弄 《有意显示、炫耀自己的本领。》đừng khoe khoang trước mặt mọi người nữa. 别再在大伙儿跟前卖弄。 牛皮 《说大话叫吹牛皮。》嗙 ; 吹嘘 《夸大地或无中生有地说自己或别人的优点; 夸张地宣扬。》khoe khoang. 开嗙。khoe khoang ầm ĩ. 胡吹乱嗙。 铺张 《夸张。》炫示 《故意在人面前显示自己的长处。》咋呼 《炫耀; 张扬。》显摆; 显耀 《显示并夸耀。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ khoe khoang hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung thịt ba rọi tiếng Trung là gì? thuận gió thổi lửa tiếng Trung là gì? hộp đựng giày tiếng Trung là gì? làm sâu sắc tiếng Trung là gì? hết pin tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của khoe khoang trong tiếng Trung 摆排场 《指讲究铺张、奢侈的局面或形式。》标榜 《提出某种好听的名义, 加以宣扬。》出风头 《出头露面显示自己。也做出锋头。》anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình他好出风头, 喜欢别人奉承他吹打牛; 鼓吹; 吹嘘 《极端自夸; 狂妄自负。》吹法螺 《吹法螺的声音传得很远。原用"吹法螺"比喻佛教教义广为传播, 后比喻说大话。》吹牛; 大口 ; 大话。 《说大话; 夸口。也说吹牛皮。》伐 ; 掉; 自夸; 自矜; 自诩 ; 说嘴; 吹牛 《自己夸耀自己。》không khoe khoang. 不矜不伐。伐善 《夸耀自己的长处。》夸示 《向人显示或吹嘘自己的东西, 长处等。》anh ấy từ trước tới giờ chẳng khi nào khoe khoang trước mặt mọi người. 他从不在人面前夸耀自己。夸耀; 诩 ; 炫; 耀; 炫耀; 谝 《向人显示自己有本领, 有功劳, 有地位势力等。》卖弄 《有意显示、炫耀自己的本领。》đừng khoe khoang trước mặt mọi người nữa. 别再在大伙儿跟前卖弄。 牛皮 《说大话叫吹牛皮。》嗙 ; 吹嘘 《夸大地或无中生有地说自己或别人的优点; 夸张地宣扬。》khoe khoang. 开嗙。khoe khoang ầm ĩ. 胡吹乱嗙。 铺张 《夸张。》炫示 《故意在人面前显示自己的长处。》咋呼 《炫耀; 张扬。》显摆; 显耀 《显示并夸耀。》 Đây là cách dùng khoe khoang tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khoe khoang tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Tìm khoe 擺 逞 逞能 không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì. 不是我逞能, 一天走這麼百把里路不算什麼。 掉; 搬弄 khoe chữ 掉文。 khoe đọc lắm sách 掉書袋。 伐 khoe tài 伐善。 鼓吹 khoe mình rùm beng. 鼓吹自己如何如何。 詡; 炫; 誇耀 tự khoe 自詡 吹牛 Tra câu Đọc báo tiếng Anh khoenđg. Phô trương cái mà mình cho là hay, là tốt của mình. Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng. Đèn ra trước gió được chăng hỡi đèn Gặp ai cũng khoe con.
Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với khoe khoang là gì? Bài viết hôm nay sẽ giải đáp điều này. Bài viết liên quan đồng nghĩa, trái nghĩa với khó khănđồng nghĩa, trái nghĩa với im ắngđồng nghĩa, trái nghĩa với hoàn cầu Nội dung thu gọn1 Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với khoe khoang là gì? Từ đồng nghĩa là gì? Từ trái nghĩa là gì? Vậy từ đồng nghĩa, trái nghĩa với khoe khoang gì? Đặt câu với từ khoe khoang Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với khoe khoang là gì? Từ đồng nghĩa là gì? Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng. Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa. Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa. Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở chỉ thường là các hư từ như sẽ, tuy, với… thường đóng vai trò công cụ diễn đạt quan hệ cú pháp trong câu nên chủ yếu được nghiên cứu trong ngữ pháp, từ vựng học không chú ý đến các loại từ này. Những từ độc lập về nghĩa và hoạt động tự do như nhà, đẹp, ăn hoặc những từ độc lập về nghĩa nhưng hoạt động tự do như quốc, gia, sơn, thủy… thì xảy ra hiện tượng đồng nghĩa. Nhóm sau thường là các từ Hán-Việt. Như vậy có thể nói hiện tượng đồng nghĩa xảy ra ở những từ thuần Việt và Hán-Việt. Từ trái nghĩa là gì? Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên. Chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic. Vậy từ đồng nghĩa, trái nghĩa với khoe khoang gì? – Từ đồng nghĩa với khoe khoang là khoe mẽ, phô trương– Từ trái nghĩa với khoe khoang là khiêm tốn, khiêm nhường Đặt câu với từ khoe khoang – Cậu ấy có tính khoe khoang/show hàng/khoe mẽ thật đáng ghét Nếu còn cầu hỏi khác hãy gửi cho chúng tôi, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất. Qua bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với khoe khoang là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết. Check Also Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ optimistic là gì? Nhiều người thắc mắc Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ optimistic là gì? Bài …
khoe khoang tiếng trung là gì