keo kiệt tiếng trung là gì

Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở. keo kiệt bằng Tiếng Trung Phép tịnh tiến đỉnh keo kiệt trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Trung là: 吝啬, 小气 . Bản dịch theo ngữ cảnh của keo kiệt có ít nhất 4 câu được dịch. keo kiệt. Hà tiện tới mức bủn xỉn, chỉ biết bo bo giữ của. Đối với vợ con mà cũng keo kiệt. Dịch . tiếng Anh: selfish; Tham khảo "keo kiệt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí Atm Online Lừa Đảo. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm cọ quét keo loại lớn tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cọ quét keo loại lớn trong tiếng Trung và cách phát âm cọ quét keo loại lớn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cọ quét keo loại lớn tiếng Trung nghĩa là gì. 大刷子dà shuā zi Nếu muốn tra hình ảnh của từ cọ quét keo loại lớn hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung kiến chứng tiếng Trung là gì? nhắm tiếng Trung là gì? danh bút tiếng Trung là gì? ý ví dụ tiếng Trung là gì? thiếp danh tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của cọ quét keo loại lớn trong tiếng Trung 大刷子dà shuā zi Đây là cách dùng cọ quét keo loại lớn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cọ quét keo loại lớn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm keo kiệt tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ keo kiệt trong tiếng Trung và cách phát âm keo kiệt tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ keo kiệt tiếng Trung nghĩa là gì. keo kiệt phát âm có thể chưa chuẩn 鄙吝 《过分吝啬。》抠搜; 悭; 吝; 吝啬; 悭吝; 肉头; 啬; 啬刻; 小气 《过分爱惜自己的财务, 当用不用。》手紧 《指不随便花钱或给人东西。》người này keo kiệt hết sức, một đồng cũng không dám tiêu。这个人抠得很, 一分钱都舍不得花。方抠门儿 《指小气; 吝啬。》người này keo kiệt như là Trùm Sò. 这人真抠搜像个守财奴。 抠 《吝啬。》书靳 《吝惜, 不肯给予。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ keo kiệt hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung bãi tắm tiếng Trung là gì? Cáp Nhĩ Tân tiếng Trung là gì? máy dập viên tiếng Trung là gì? chịu trách nhiệm tiếng Trung là gì? trống chiều chuông sớm tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của keo kiệt trong tiếng Trung 鄙吝 《过分吝啬。》抠搜; 悭; 吝; 吝啬; 悭吝; 肉头; 啬; 啬刻; 小气 《过分爱惜自己的财务, 当用不用。》手紧 《指不随便花钱或给人东西。》người này keo kiệt hết sức, một đồng cũng không dám tiêu。这个人抠得很, 一分钱都舍不得花。方抠门儿 《指小气; 吝啬。》người này keo kiệt như là Trùm Sò. 这人真抠搜像个守财奴。 抠 《吝啬。》书靳 《吝惜, 不肯给予。》 Đây là cách dùng keo kiệt tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ keo kiệt tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Tìm keo kiệt 鄙吝 摳搜; 慳; 吝; 吝嗇; 慳吝; 肉頭; 嗇; 嗇刻; 小氣 手緊 người này keo kiệt hết sức, một đồng cũng không dám tiêu。 這個人摳得很, 一分錢都捨不得花。方 摳門兒 người này keo kiệt như là Trùm Sò. 這人真摳搜像個守財奴。 摳 書 靳 Lĩnh vực Tính cáchKeo kiệt 小气xiǎoqì Tra câu Đọc báo tiếng Anh keo kiệt- t. Hà tiện tới mức bủn xỉn, chỉ biết bo bo giữ của. Đối với vợ con mà cũng keo Hà tiện đến mức bủn xỉn, chỉ biết bo bo giữ của. Hắn keo kiệt đối với cả vợ con.

keo kiệt tiếng trung là gì