kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường
(1) Các kim loại như Cu, Fe, Mg và Zn đều được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện. (3) Các kim loại như Mg, Fe, Ca và Cu đều khử được ion Ag + trong dung dịch thành Ag. (5) Các kim loại như Na, Ca, Al và K đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
A. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Ca B. Li C. Mg D. K Đáp án hướng dẫn giải chi tiết Dễ thấy Li, Ca, K đều phản ứng vơi nước, Be và Mg là 2 chất thuộc nhóm kiềm thổ không tác dụng với nước ở điều kiện thường Đáp án C B. Tính chất hóa học của kim loại I. Tác dụng với phi kim 1. Với oxi
Atm Online Lừa Đảo. Cập nhật ngày 24-12-2021Chia sẻ bởi Hồ Thị Kiều AnhKim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường làChủ đề liên quanKhi cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaHCO32 thấy cóAbọt khí và kết tủa trắng. Ckết tủa trắng xuất hiện. Dkết tủa trắng sau đó kết tủa tan mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí CO2, SO2, NO2, H2S. Để loại bỏ các khí đó một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 làKhi cho dung dịch muối sắt II vào dung dịch kiềm, có mặt không khí đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hợp chấtChất phản ứng được với các dung dịch NaOH, HCl làCho dãy các chất Fe, Na2O, NaOH, CaCO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra chất khí làNhận định nào sau đây sai?ASắt tan được trong dung dịch CuSO4. BSắt tan được trong dung dịch tan được trong dung dịch MgCl2. DĐồng tan được trong dung dịch số các loại tơ sau1 [-NH-CH26-NH-OC-CH24-CO-]n; 2 [-NH-CH25-CO-]n; 3 [C6H7O2OOC-CH33] nilon-6,6 làKim loại nào sau đây dùng làm tế bào quang điện?Trong phân tử của cacbohyđrat luôn cóKhi làm thí nghiệm với anilin xong, trước khi tráng lại bằng nước, nên rửa ống nghiệm bằng dung dịch loãng nào sau đây?Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch BaHCO32 tác dụng với dung dịchPhản ứng chứng minh hợp chất sắt II có tính khử làKhi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quì tím chuyển màu đỏ?Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X làNguyên tắc làm mềm nước cứng làALàm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic H2N-CH2-COOH phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được làĐể chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này vớiAdung dịch HCl và dung dịch Na2SO4. Cdung dịch BaOH2 và dung dịch HCl. Ddung dịch NaOH và dung dịch ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?AAl tác dụng với Fe2O3 nung nóng BAl tác dụng với CuO nung tác dụng với Fe3O4 nung nóng DAl tác dụng với axit H2SO4 đặc lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm
Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là thích PTPU của các chất với nước 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑ 2K + 2H2O → 2KOH + H2 ↑ Be + H2O → Không xảy ra phản ứng Ca + 2H2O → CaOH2 + H2 ↑ => Chọn đáp án C.
Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có một trường kiềm là Cho các kim loại sau K, Fe, Ba, Cu, Na, Ca, Ag, Li. Số kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 1 Kim loại nào tan được trong nước ở ngay nhiệt độ thường và giải phóng khí hiđro?A. Zn B. Na C. Mg D. CuCâu 2 Nhóm kim loại nào có thể tác dụng với nước ở nhiệt độ thườngA. Cu, Ca, K, Ba B. Zn, Li, Na, Cu C. Ca, Mg, Li, Zn D. K, Na, Ca, BaCâu 3 Trong các kim loại sau, kim loại nào hoạt động mạnh nhấtA. Cu B. Al C. Pb D. BaCâu 4 Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần?A. K,Mg,Cu,Al,Zn B. Cu, K, Mg, Al, Zn C. Cu,Zn,Al,Mg,K D. Mg, Cu,K, Al, Zn Câu 5 Sắp xếp các kim loại sau theo chiều hoạt động hoá học giảm dầnA. Ag, K, Fe, Zn, Cu, Al, K, Fe, Cu, Zn, K, Fe, Zn, Cu, Al, K, Al, Zn, Fe, Cu, 6 Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo tính hoạt động hóa học giảm dần?A. K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Ag, K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Au, K, Na, Ca, Al, Mg, Zn, Fe, Sn, Pb, Au, K, Na, Ca, Mg, Al, Fe, Zn, Sn, Pb, Ag, 7 Cho các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al. Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?A. Na; Al; Zn; Fe; Sn; Pb; Cu; Al; Na; Zn; Fe; Pb; Sn; Al; Ag; Cu; Pb; Sn; Fe; Zn; Al; Ag; Cu; Sn; Pb; Fe; Zn; Al; 8 Dãy kim loại không phản ứng với dung dịch HCl và H2SO4 loãng?A. Zn; Fe; Al B. Cu; Zn; Mg C. Cu; Ag; Hg D. Ba; Au; PtCâu 9 Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra chất khí. X là kim loại nào?A. Fe B. Cu C. Ag D. Cả A, B, C đúngCâu 10 Cho các cặp sau, cặp nào xảy ra phản ứngA. Cu + ZnCl2 B. Zn + CuCl2 C. Ca + ZnCl2 D. Zn + ZnCl2Câu 11 Nhóm kim loại nào có thể tác dụng với nước ở nhiệt độ thườngA. Cu, Ca, K, Ba B. Zn, Li, Na, Cu C. Ca, Mg, Li, Zn D. K, Na, Ca, BaCâu 12 Caùc nhoùm kim loaïi naøo sau ñaây phaûn öùng vôùi HCl sinh ra khí H2A. Fe, Cu, K, Ag, Al, BaB. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, KC. Mg, K, Fe, Al, NaD. Zn, Cu, K, Mg, Ag, Al, BaCâu 13 Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?A. FeCl3, MgO, Cu, CaOH2B. NaOH, CuO, Ag, ZnC. MgOH2,CaO, K2SO3, NaClD. Al, Al2O3,FeOH2,BaCl2Câu 14 Các nhóm kim loại nào cho dưới đây thoả mãn điều kiện tất cả các kim loại đều tác dụng với dd axit HClA. Fe, Al, Ag, Zn, MgB. Al, Fe, Au, Mg, ZnC. Fe, Al, Ni, Zn, MgD. Zn, Mg, Cu, Al, AgCâu 15 Các nhóm kim loại nào cho dưới đây thoả mãn điều kiện tất cả các kim loại đều tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãngA. Fe, Al, Ag, Zn, MgB. Al, Fe, Au, Mg, ZnC. Fe, Al, Ni, Zn, MgD. Cả 2 nhóm A và C đều phản ứngCâu 16 Hãy xem xét các cặp chất sau đây,cặp chất nào có phản ứng? Không có phản ứng?A. Al và khí CloB. Al và HNO3 đặc nguộiC. Fe và H2SO4 đặc nguộiD. Fe và dung dịch CuNO32Câu 17 Nhôm và sắt không phản ứng vớiA . Dung dịch ba z Dung dịch HNO3 đặc, 18 Cho các cặp sau, cặp nào xảy ra phản ứngA. Cu + HClB. Al + H2SO4 ñaëc nguoäiC. Al + ZnCl2D. Fe + H2SO4 ñaëc nguoäiCâu 19 Kim loại nhôm không phản ứng với dung dịchA. AlCl3B. CuNO32c. AgNO3D. FeCl2Câu 20 Muối sắt III được tạo thành khi cho sắt tác dụng vớiA. khí Cl2 to cao B. H2SO4 loãng C. CuSO4 D. HClCâu 21 Phản ứng hóa học nào dưới đây không xảy ra?A. Mg + HCl B. Pb + CuSO4 C. K + H2O D. Ag và AlNO33 Câu 22 Kim loại Al tác dụng được với dung dịch A. MgNO32 B. CaNO32 C. KNO3 D. CuNO32 Câu 23 Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch CuNO32 tạo thành Cu kim loại A. Al, Zn, Fe B. Zn, Pb, Au C. Mg, Fe, Ag D. Na, Mg, Al Câu 24 Cho các kim loại Ni, Fe, Cu, Zn. Số kim loại tác dụng được với dung dịch PbNO32 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25 Hợp chất MgSO4 có tên gọi đúng là A. Magie sunfit B. Magie sunfat C. Magie sunfurơ D. Magie sunfua Câu 26 Hiện tượng gì xảy ra khi cho một thanh đồng vào dung dịch H2SO4 loãng? A. Thanh đồng tan, khí không màu thoát ra. B. Thanh đồng tan, dung dịch chuyển màu xanh lam. C. Không có hiện tượng gì. D. Xuất hiện kết tủa trắng. Câu 27 Cho đinh sắt sạch vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là A. Có khí bay lên, tạo kết của đỏ gạch. B. Đinh sắt bị mòn, có kết tủa đỏ gạch bám trên đinh sắt. C. Màu xanh nhạt dần, đinh sắt mòn, có kết tủa đỏ gạch. D. Không có hiện tượng gì. Câu 28 Ngâm một lá sắt đã dược làm sạch vào dung dịch CuSO4. Câu trả lời đúng là A. Màu xanh nhạt dần. B. Có kim loại màu đỏ gạch bám trên lá sắt. C. Lá sắt bị tan ra. D. Kết hợp A, B, C. Câu 29 Cho 6,5 gam kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là A. 13,6 gam B. 1,36 gam C. 20,4 gam D. 27,2 gam Câu 30 Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dd axit sunfuric. Thể tích khí hiđro thu được ở đktc A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít Câu 31 Hòa tan 16,2 gam nhôm vào dung dịch H2SO4 dư. Khối lượng muối khan thu được là A. 102,6 gam B. 150 gam C. 145 gam D. 130,5 gam Câu 32 Trung hòa 200 ml dd H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là A. 100 gam B. 80 gam C. 90 gam D. 150 gam Câu 33 Cho 26 gam FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH 10%. Khối lượng dung dịch NaOH đem dùng là A. 192 gam B. 19,2 gam C. 30,2 gam D. 20 gam Câu 34 Cho 26 gam kẽm phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch H2SO4. Nồng độ phầm trăm của H2SO4 đem dùng là A. 19,6% B. 15% C. 20% D. 25,6% Câu 35 Hòa tan 14 gam sắt vào 100 gam dd HCl vừa đủ. Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đã dùng là A. 7,5% B. 8% C. 18,25% D. 10%
kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường